Hotline: +84 98 121 9966 / +49 17393 61762
Logo header
Công ty cổ phần EuroWays

Công ty cổ phần EuroWays

Kết nối cơ hội - Vươn tầm Châu Âu Đào tạo - Tư vấn du học - Tư vấn việc làm ngoài nước

Danh Mục

TUYỂN TẬP 200 CÂU HỎI TÌNH HUỐNG THỰC TẾ THƯỜNG GẶP MÀ HỌC VIÊN VÀ GIA ĐÌNH QUAN TÂM NHẤT

1. Làm sao để để biết và lựa chọn được trung tâm uy tín, chất lượng?

Liên hệ Euroways

2. Làm sao để biết được và tránh “Hợp đồng nghề giả mạo, lừa đảo hoặc vẫn là hợp đồng nghề nhưng không uy tín của doanh nghiệp mà tại Đức” ?

3. Làm sao để biết và tránh được những trung tâm ma, lừa đảo tại Việt Nam?

4. Làm sao tránh được những hợp đồng nghề về những địa phương, thành phố hẻo lánh, vùng quê?

5. Làm sao xin được hợp đồng nghề về những thành phố, bang phát triển, nhiều cơ hội việc làm?

6. Tổng chi phí là bao nhiêu?

7. Chi phí đó bao gồm những gì?

8. Có bao nhiêu chứng chỉ thi tiếng Đức và ưu nhược điểm mỗi loại?

9. Tôi nên lựa chọn loại chứng chỉ nào?

10. Chi phí thi chứng chỉ là bao nhiêu/ lần?

11. Tối đa được thi bao nhiêu lần?

12. Thời gian tính từ khi bắt đầu nhập học đến lúc bay là bao lâu?

13. Học trong bao lâu sẽ đỗ được B1?

14. Trường hợp thi B1 không đỗ sẽ xử lí như thế nào?

15. Tiếng Đức có khó không?

16. Bị viêm gan B có đi được không?

17. Có phải thi A1 - A2 không hay chỉ cần thi B1 thôi?

18. Thời gian học ở trung tâm đào tạo là bao lâu?

19. Một tháng trung tâm mở bao nhiêu lớp mới từ A1?

20. Trung tâm có hỗ trợ vay vốn không?

21. Những ngành nào sẽ mất học phí?

22. Học phí bên Đức là bao nhiêu?

23. Thời gian học nghề là bao lâu?

24. Cơ hội có việc làm sau khi tốt nghiệp có cao không?

25. Sau khi học viên đã bay qua Đức công ty có hỗ trợ gì không?

26. Hết thời gian thụ án hoặc hết án tích có đi du học nghề được không?

27. Chi phí sinh hoạt 1 tháng bên Đức bao nhiêu ? Thu nhập bao nhiêu?

28. Lương 1100 Euro nhưng bảo hiểm, thuế cao, phí sinh hoạt cao... Liệu tiền lương đủ bù chi phí không?

29. Thu nhập bao nhiêu ? Được hỗ trợ ăn ở hay không, nếu có mức hỗ trợ?

30. Qua bên Đức có hỗ trợ nhà ở không hay phải tự thuê?

31. 35 - 38 tuổi thì có du học nghề được không ? Tỉ lệ đậu visa cao không?

32. Học xong B1 có chứng chỉ có đi luôn được không ? Nếu doanh nghiệp phỏng vấn không đõ thì tính sao?

33. Những ngành nào sẽ mất học phí?

34. Học phí bên Đức là bao nhiêu?

35. Thời gian học nghề là bao lâu?

36. Cơ hội có việc làm sau khi tốt nghiệp có cao không ?Cơ hội có việc làm sau khi tốt nghiệp có cao không?

37. Sau khi học viên đã bay qua Đức công ty có hỗ trợ gì không?

38. Thời tiết khí hậu bên Đức như nào?

39. Khu vực nào bên Đức có nhiều người Việt?

40. Tây Đức và Đông Đức bên nào giàu hơn?

41. Đức có tổng bao nhiêu bang?

42. Đi du học nghề bao lâu thì được định cư và đón người nhà sang? Tối đa bao nhiêu người?

200. Ngành nghề nào có thể đi làm ngay hoặc học chuyển đổi bằng?

DANH MỤC CÁC NGHỀ CÓ THỂ ĐI LÀM NGAY HOẶC CHUYỂN ĐỔI

ENDLISTE VON BERUFE

STT

Nr. 

Tên nghề đã ban hành theo bảng Danh mục nghề trình độ cao đẳng của Việt Nam

Berufsbezeichungen nach der Liste von in Vietnam an der Berufsschule ausgebildeten Berufen



Tên nghề đối tác Đức sẽ dùng

Bezeichnungen der vom deutschen Partner genutzten Berufen 

Cơ quan cấp bằng của Đức IHK/HWK

Zertifikatsaussteller

IHK / HWK





Ghi chú

Anmerkungen

Tiếng Việt

Vietnammesisch 

Dịch sang tiếng Anh

ins Englisch übersetzt

Tiếng Đức


Deutsch

Dịch sang tiếng Việt

ins Vietnammesisch übersetzt

1

Vận hành máy thi công nền 

Operation of base construction machines

Betrieb von Tiefbautechnik

(Baugeräteführerr/-in)

Vận hành máy thi công nền

(Vận hành máy thi công xây dựng)

IHK

 

2

Chế tạo thiết bị cơ khí

Mechanical equipment manufacturing

Fertigung von mechanischen Anlagen 

(Feinwerkmechaniker/-in)

Chế tạo thiết bị cơ khí

(Thợ cơ khí chính xác)

HWK

 

3

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy 

Ship-hull manufacturing technology

Herstellungstechonologie von Schiffskarosserie

(Konstruktionsmechaniker/-in

Fachrichtung: Schiffsbau)

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy 

(Thợ thiết kế, gia công chuyên ngành đóng tàu thủy)

IHK

 

4

Hàn 

Welding

Schweiβen 

(Metallbauer/-in)

Hàn 

(Thợ cơ khí kim loại)

HWK

 

5

Điện công nghiệp

Industrial electricity

Industrieelektrik (Industrieelektriker)

Điện công nghiệp

(Thợ điện công nghiệp)

IHK

 

6

Cắt gọt kim loại

Metal cutting

Metallzerspanung (Zerspanungsmechaniker/-in)

Cắt gọt kim loại

(Thợ cơ khí cắt gọt)

IHK

 

7

Công nghệ ô tô 

Automotive technology

Automobiltechnologie

 (Kfz-Mechatroniker/-in)

Công nghệ ô tô 

(Thợ cơ điện, điện tử ô tô)

HWK

 

8

Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Mechanical equipment system maintenance

Instandhaltung von mechanischen 

Anlagenssystemen

(Anlagenmechaniker)

Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

(Thợ cơ khí hệ thống thiết bị)

IHK

 

9

Điện tàu thủy

Ship electricity

Schiffselektrik 

(Elektroniker/-in für Maschinen und Antriebstechnik

Fachrichtung: Schiff)

Điện tàu thủy

(Thợ điện tử máy, kỹ thuật vận hành máy chuyên ngành tàu thủy)

HWK

 

10

Vận hành máy thi công mặt đường

Operation of road surface construction machines

Betrieb von Straβenbautechnik

(Tiefbaufacharbeiter/-in)

Vận hành máy thi công mặt đường

(Thợ xây dựng hạ tầng, mặt đường)

HWK

 

11

Lắp đặt thiết bị cơ khí 

Mechanical equipment installation

Installation von mechanischen Anlagen

(Werkzeugmechaniker/-in Fachrichtung Installation)

Lắp đặt thiết bị cơ khí

(Thợ cơ khí máy công cụ chuyên ngành lắp đặt) 

IHK

 

12

Sửa chữa máy tàu thủy

Ship engine repair

Reparatur von Schiffsmaschinen

(Mechatroniker  - 

Schiffsbetriebstechnik)

Sửa chữa máy tàu thủy

(Thợ Kỹ thuật cơ điện tử máy tàu thủy)

IHK

 

13

Thiết kế thời trang

Fashion design

Modedesign 

(Maßschneider – Modedesign)

Thiết kế thời trang

(Thợ may đo và thiết kế thời trang)

HWK

 

14

Vận hành thiết bị chế biến dầu khí

Operation of oil and gas production equipment

Betrieb von Erdölverarbeitungsanlagen

 (Industriemechaniker für Anlagentechnik und Instandhaltung, Fachrichtung Erdöl)

Vận hành thiết bị chế biến dầu khí

(Thợ cơ khí hệ thống thiết bị công nghiệp và sửa chữa bảo dưỡng chuyên ngành dầu khí)

IHK

 

15

Chế biến và bảo quản thủy sản

Processing and preserving aqua products

Verarbeitung und Konservierung von Meeresfrüchten

(Fachkraft für Lebensmitteltechnik, Fachrichtung  Seafood)

Chế biến và bảo quản thủy sản

(Kỹ thuật viên chế biến thực phẩm chuyên ngành hải sản)

IHK

 

16

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc 

Processing and designing wooden products

Fertigung und Konstruieren von Holzprodukten

(Tischler/-in)

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc 

(Thợ mộc)

HWK

 

17

Kỹ thuật xây dựng 

Construction techniques

Bautechnik

(Hochbaufacharbeiter/-in)

Kỹ thuật xây dựng 

(Thợ xây dựng)

HWK

 

18

Quản trị lễ tân

Reception management

Rezeptionsmanagement (Hotelfachmann/-frau)

Quản trị lễ tân

(Chuyên viên khách sạn)

IHK

 

19

Điều khiển tàu biển 

Ship navigation

Schiffssteuerung (Schiffsmechaniker/-in – Navigation)

Điều khiển tàu biển 

(Thợ cơ khí tàu thủy  chuyên ngành điều khiển tàu thủy)

IHK

 

20

Khai thác máy tàu thủy 

Ship engine operation

Betrieb und Instandhaltung von Schiffsmaschinen 

(Industriemechaniker/-in – 

Fachrichtung Schiff)

Khai thác máy tàu thủy 

(Thợ cơ khí công nghiệp chuyên ngành tàu thủy)

IHK

 

21

Kỹ thuật chế biến món ăn 

Culinary arts

Koch

(Köchin)

Kỹ thuật chế biến món ăn 

(Đầu bếp)

IHK

 

22

Quản trị khách sạn 

Hotel management

Hotelmanagement

(Hotelkaufmann/-frau)

Quản trị khách sạn 

(Chuyên viên khách sạn)

IHK

 

 

CÂU HỎI TRONG HÀNH TRÌNH DU HỌC VÀ ĐỊNH CƯ TẠI ĐỨC

Giai đoạn 1: Câu hỏi trước khi bay

Danh sách này sẽ giúp du học sinh tự tin và chuẩn bị tốt cho giai đoạn 1 trong hành trình du học tại Đức.

Giai đoạn 2: Câu hỏi sau khi bay - Mới sang trong vòng 3 năm

Các câu hỏi này sẽ giúp du học sinh duyệt qua giai đoạn 2 của hành trình du học tại Đức một cách tự tin và thành công.

Giai đoạn 3: Các câu hỏi sau tốt nghiệp - Sau khi bay từ 3 - 5 năm

Các câu hỏi này giúp du học sinh và người làm việc tại Đức hiểu rõ hơn về quy trình và thách thức sau khi tốt nghiệp và tạo điều kiện tốt nhất cho sự thành công trong sự nghiệp và cuộc sống tại Đức và các nước Châu Âu.

Giai đoạn 4: Câu hỏi sau khi được cấp thẻ xanh - Sau khi bay từ 5 đến 10 năm

Những câu hỏi này giúp du học sinh và người làm việc tại Đức hiểu rõ hơn về quy trình nhập quốc tịch Đức, cách duy trì sự ổn định trong cuộc sống và sự nghiệp sau một thời gian dài tại Đức và cách xử lý các tình huống phát sinh khác nhau trong cuộc sống.

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG

1. Tại sao nên chọn nghề điều dưỡng?

CÂU HỎI NGÀNH NHÀ HÀNG - KHÁCH SẠN

1. Tại sao nên chọn nghề nhà hàng, khách sạn?

CÂU HỎI NGHỀ ĐẦU BẾP

1. Tại sao nên chọn nghề đầu bếp?

CÂU HỎI NGHỀ LÀM BÁNH

1. Tại sao nên chọn nghề làm bánh?

CÂU HỎI NGÀNH BÁN HÀNG

1. Tại sao nên chọn nghề bán hàng?

CÂU HỎI NGÀNH XÂY DỰNG

1. Tại sao nên chọn ngành xây dựng?

CÂU HỎI NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ

1. Tại sao nên chọn ngành công nghệ ô tô?

CÂU HỎI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (IT)

1. Tại sao nên chọn ngành công nghệ thông tin?

CÂU HỎI NGHỀ LÀM NAIL

1. Tại sao nên chọn nghề làm nail?

CÂU HỎI NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

1. Tại sao nên chọn nghề thiết kế đồ họa?

X

Nhập thông tin đăng ký

Đăng ký ngay hôm nay
Để nhận tư vấn đăng ký!

Thời gian ưu đãi còn lại

00
01
28
10

ĐĂNG KÝ NGAY!

NHẬN ƯU ĐÃI KHỦNG, HỌC BỔNG HẤP DẪN CHÀO ĐÓN HỌC VIÊN ĐẾN VỚI EUROWAYS

TẶNG Tặng ký túc xá miễn phí cho 30 bạn đầu tiên
TẶNG Tặng 30 suất học bổng lên tới 1000 Euro duy nhất trong tháng
TẶNG Tặng 30 suất lộ phí an sinh, an cư khi mới tới Đức trị giá 250 Euro
TẶNG Miễn phí bộ tài liệu tiếng Đức bản mềm cực hữu ích
Dinasti168 Dinasti168 Dinasti168 Dinasti168 Dinasti168 Dinasti168 Lotus138 Lotus138 Lotus138 Lotus138 Lotus138 Bosswin168 Bosswin168 Bosswin168 Bosswin168 Bosswin168 Bosswin168 Cocol88 Cocol88 Cocol88 Cocol88 Mabar69 Mabar69 Mabar69 Mahjong69 Mahjong69 Mahjong69 Nobar69 Nobar69 Nobar69 Zona69 Zona69 Bwtoto Bwtoto Bwtoto Bwtoto Master38 Master38 Master38 Master38 Starling69 Starling69 Starling69 Lambo69 Lambo69 Mahjong69 Mahjong69 Dinasti168 Dinasti168 Dinasti168 Lotus138 Lotus138 Lotus138